🔍
Search:
VẬN HÀNH
🌟
VẬN HÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 하다.
1
VẬN HÀNH:
Điều khiển và làm những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 함.
1
SỰ VẬN HÀNH:
Việc điều khiển làm cho những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
배나 비행기가 정해진 길이나 목적지를 오고 감.
1
SỰ VẬN HÀNH:
Việc tàu bè hay máy bay qua lại đoạn đường hay đích đến đã định.
-
Động từ
-
1
자동차나 열차 등이 달리다.
1
VẬN HÀNH, CHẠY:
Xe ôtô hay tàu hỏa... chạy.
-
Danh từ
-
1
자동차, 기차, 비행기, 배 등이 정해진 길을 다니며 일하지 않고 쉼.
1
SỰ NGỪNG VẬN HÀNH:
Việc ô tô, tàu hoả, máy bay, tàu thuyền không đi và làm việc theo con đường đã định mà nghỉ.
-
Động từ
-
1
기계 등이 움직여 일하다. 또는 기계 등을 움직여 일하게 하다.
1
HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH:
Máy móc… vận hành làm việc. Hoặc làm cho máy móc… vận hành làm việc.
-
Động từ
-
1
배나 비행기가 정해진 길이나 목적지를 오고 가다.
1
VẬN HÀNH:
Tàu bè hay máy bay qua lại đoạn đường hay đích đến đã định.
-
2
배나 비행기 등을 운용하다.
2
VẬN HÀNH, CHẠY:
Vận hành tàu hay máy bay.
-
Danh từ
-
1
자동차나 열차 등이 달림.
1
SỰ VẬN HÀNH, (SỰ) CHẠY:
Việc xe ôtô hay tàu hỏa... chạy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
기계 등이 움직여 일함. 또는 기계 등을 움직여 일하게 함.
1
SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬN HÀNH:
Việc máy móc… vận hành làm việc. Hoặc việc làm cho máy móc… vận hành làm việc.
-
Động từ
-
1
기계 등이 움직여 일하다. 또는 기계 등을 움직여 일하게 하다.
1
HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH:
Máy móc… chạy và làm việc. Hoặc làm cho máy móc… chạy và làm việc.
-
2
조직 등이 구성되어 일하다. 또는 조직 등을 구성하여 일하게 하다.
2
KHỞI ĐỘNG:
Tổ chức… được cấu thành và làm việc. Hoặc làm cho cấu thành tổ chức… và làm việc.
-
Danh từ
-
1
정기적으로 운행하는 교통수단의 출발과 도착 시각을 적어 놓은 표.
1
LỊCH VẬN HÀNH, BIỂU THỜI GIAN:
Bảng ghi lại thời điểm xuất phát và đến nơi của phương tiện giao thông hoạt động theo chu kỳ.
-
Động từ
-
1
조직이나 기구, 사업체 등이 관리되고 이끌어져 나가다.
1
ĐƯỢC ĐIỀU HÀNH, ĐƯỢC VẬN HÀNH:
Tổ chức hay cơ cấu... được quản lí và dẫn dắt tiến lên.
-
Động từ
-
1
기계 등이 움직여 일하다.
1
ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG, ĐƯỢC VẬN HÀNH:
Máy móc… vận hành làm việc.
-
Động từ
-
1
정해진 길을 따라 자동차나 열차 등이 다니다.
1
VẬN HÀNH:
Tàu, xe chạy theo con đường đã định.
-
2
우주에 있는 물체가 궤도를 따라 움직이다.
2
VẬN HÀNH, CHUYỂN ĐỘNG:
Vật thể ở vũ trụ dịch chuyển theo quỹ đạo.
-
Động từ
-
1
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가다.
1
ĐIỀU HÀNH, VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Quản lí và dẫn đắt tổ chức hay cơ cấu… tiến lên.
-
Danh từ
-
1
무엇을 움직이게 하거나 사용하는 데 드는 돈.
1
CHI PHÍ SỬ DỤNG, CHI PHÍ VẬN HÀNH:
Tiền dùng vào việc sử dụng hay làm cho cái gì đó vận động.
-
Danh từ
-
1
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가는 데 드는 돈.
1
CHI PHÍ VẬN HÀNH, CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG:
Tiền dùng vào việc quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu...
-
Động từ
-
1
자기 뜻대로 다루거나 조절하다.
1
ĐIỀU KHIỂN, VẬN HÀNH:
Điều tiết hay quản lý theo ý mình.
-
2
야구에서, 투수가 원하는 대로 공을 던지다.
2
ĐIỀU KHIỂN BÓNG:
Cầu thủ ném được bóng theo ý mình, trong môn bóng chày.
-
☆☆
Danh từ
-
1
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나감.
1
SỰ ĐIỀU HÀNH, SỰ VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Sự quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu.... tiến lên.
-
☆
Danh từ
-
1
기계 등이 움직여 일함. 또는 기계 등을 움직여 일하게 함.
1
SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬN HÀNH:
Việc máy móc… chạy và làm việc. Hoặc làm cho máy móc… chạy và làm việc.
-
2
조직 등이 구성되어 일함. 또는 조직 등을 구성하여 일하게 함.
2
SỰ KHỞI ĐỘNG:
Việc tổ chức… được cấu thành và làm việc. Hoặc làm cho cấu thành tổ chức và làm việc.
🌟
VẬN HÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
국가가 운영하던 기관이나 기업을 민간인이 운영하게 하다.
1.
TƯ NHÂN HÓA:
Làm cho tư nhân vận hành cơ quan hay doanh nghiệp vốn do nhà nước vận hành.
-
None
-
1.
국가나 공기업이 아닌 민간 기관이 운영하는 방송.
1.
TRUYỀN HÌNH TƯ NHÂN, TRUYỀN THANH TƯ NHÂN:
Truyền thanh, truyền hình do cơ quan tư nhân chứ không phải nhà nước hay doanh nghiệp nhà nước vận hành.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기계 등이 일정한 장치에 의해 스스로 작동함.
1.
SỰ TỰ ĐỘNG:
Việc máy móc... tự vận hành bởi thiết bị nhất định.
-
2.
일이나 행동 등이 일정한 절차 없이 바로 이루어짐.
2.
SỰ TỰ ĐỘNG:
Việc công việc hay hành động… được thực hiện ngay mà không có các thủ tục nhất định.
-
Danh từ
-
1.
사업 등을 자신이 직접 관리하고 운영함.
1.
TỰ KINH DOANH:
Tự mình trực tiếp quản lý và vận hành việc kinh doanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기계 등이 움직여 일함. 또는 기계 등을 움직여 일하게 함.
1.
SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬN HÀNH:
Việc máy móc… vận hành làm việc. Hoặc việc làm cho máy móc… vận hành làm việc.
-
Động từ
-
1.
잠을 자게 하다.
1.
CHO NGỦ, DỖ NGỦ:
Làm cho ngủ.
-
2.
기계 등을 이용하거나 작동하지 않게 하다.
2.
DỪNG HOẠT ĐỘNG, LÀM CHO NGỦ YÊN, ĐỂ "ĐẮP CHIẾU":
Làm cho không sử dụng hay vận hành máy móc...
-
3.
어떤 현상이나 생각 등을 조용하게 하거나 숨기게 하다.
3.
GIẤU DIẾM, GIẤU, CHE ĐẬY:
Khiến bị giấu đi hoặc làm cho hiện tượng hay suy nghĩ nào đó lặng lẽ im ắng.
-
4.
솜 등과 같이 부풀어 오른 물건을 가라앉게 하다.
4.
LÀM XẸP, VO XẸP:
Làm cho đồ vật phồng lên như bông... xẹp xuống.
-
☆
Động từ
-
1.
사람이나 짐승을 자기 마음대로 시켜서 일을 하게 하다.
1.
SAI KHIẾN:
Làm cho người hay thú vật làm việc theo ý mình.
-
2.
기계나 기구 등을 마음대로 다루다.
2.
ĐIỀU KHIỂN:
Tùy ý vận hành máy móc hay khí cụ...
-
3.
귀신이나 요괴 등을 불러 자기 마음대로 움직이게 하다.
3.
GỌI HỒN, ĐIỀU KHIỂN, SAI KHIẾN:
Gọi quỷ thần hay yêu quái... làm cho hành động theo ý mình.
-
4.
등에 지거나 차에 실었던 것을 내려놓다.
4.
DỠ XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Đặt xuống cái đeo trên lưng hay chất trên xe.
-
None
-
1.
개인이나 민간 단체가 세우고 운영하는 대학.
1.
ĐẠI HỌC DÂN LẬP:
Đại học do cá nhân hay tổ chức dân sự thành lập và vận hành.
-
None
-
1.
개인이나 민간 단체가 세우고 운영하는 학교.
1.
TRƯỜNG DÂN LẬP:
Trường học do cá nhân hay tổ chức dân sự thành lập và vận hành.
-
Danh từ
-
1.
선장을 도와서 배를 운항하는 데 필요한 업무를 맡아 하는 선원.
1.
HOA TIÊU:
Thủy thủ được giao nhiệm vụ giúp đỡ cho thuyền trưởng và các công việc cần thiết cho việc vận hành con tàu.
-
Động từ
-
1.
기계 등이 움직여 일하다. 또는 기계 등을 움직여 일하게 하다.
1.
HOẠT ĐỘNG, VẬN HÀNH:
Máy móc… vận hành làm việc. Hoặc làm cho máy móc… vận hành làm việc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
자물쇠 등으로 잠가서 문이나 서랍 등을 열지 못하게 하다.
1.
KHÓA, CÀI KHÓA, ĐÓNG:
Khóa bằng ổ khóa và làm cho không thể mở được cửa hay ngăn kéo...
-
2.
단추 등을 구멍 같은 데에 넣어 걸어 풀어지지 않게 하다.
2.
CÀI, GÀI:
Cho khuy áo vào những chỗ như lỗ... và cài để làm cho không bung ra.
-
3.
돌리거나 틀어서 움직이거나 작동하지 않게 하다.
3.
VẶN, XIẾT, KHÓA:
Quay hay xoắn vặn và làm cho không thể di chuyển hay vận hành được.
-
Động từ
-
1.
기계 등이 움직여 일하다.
1.
ĐƯỢC HOẠT ĐỘNG, ĐƯỢC VẬN HÀNH:
Máy móc… vận hành làm việc.
-
Danh từ
-
1.
기업이나 회사 등이 운영을 계속할 돈이 없어 망함.
1.
SỰ VỠ NỢ, SỰ PHÁ SẢN:
Việc doanh nghiệp hay công ty bị sụp đổ do không có tiền để tiếp tục vận hành.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차가 다니는 도로에 일정한 너비로 나누어 표시한 선.
1.
LÀN XE, ĐƯỜNG XE CHẠY:
Đường biểu thị chia đường lộ ra theo một độ rộng nhất định cho xe ô tô chạy.
-
2.
(일상적인 말로)차가 한 줄로 정해진 부분을 통행하도록 차선으로 구분한 찻길의 부분.
2.
LÀN XE:
(cách nói thường nhật) Phần đường xe phân thành làn xe để xe cộ vận hành phần đã định sẵn theo một dòng.
-
Danh từ
-
1.
국가에서 세워 직접 운영하고 관리하는 대학.
1.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA:
Trường đại học do nhà nước thành lập, trực tiếp vận hành và quản lý.
-
Danh từ
-
1.
기차나 버스, 전차 등에서 차비를 받거나 운행, 승객에 관한 일을 맡아서 하는 사람.
1.
NHÂN VIÊN SOÁT VÉ:
Người đảm nhiệm và làm công việc liên quan đến vận hành, hành khách, hoặc nhận tiền vé xe ở trên xe lửa, xe buýt, xe điện.
-
☆
Danh từ
-
1.
수력, 화력, 원자력, 풍력, 조력, 태양력, 지열 등으로 발전기를 돌려 전기를 일으키는 시설을 갖춘 곳.
1.
NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN, TRẠM PHÁT ĐIỆN:
Nơi có các thiết bị tạo ra điện bằng cách vận hành máy phát điện bởi thủy lực, hỏa lực, lực nguyên tử, sức gió, năng lượng mặt trời,sức nóng của mặt đất.
-
Danh từ
-
1.
유행하는 모양이나 형식.
1.
MỐT:
Kiểu dáng hay hình thức đang thịnh hành.
-
2.
기기가 작동되는 특정한 방식.
2.
CÁCH THỨC, PHƯƠNG THỨC:
Phương thức đặc trưng mà máy móc được vận hành.
-
☆
Danh từ
-
1.
자신이 직접 관리하고 운영하는 사업.
1.
CÔNG VIỆC TỰ KINH DOANH, CÔNG VIỆC TỰ QUẢN LÝ:
Việc kinh doanh, buôn bán mà bản thân trực tiếp quản lý và vận hành.